|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn áp dụng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan |
Tổng quan |
Tổng quan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Easy9 RCBO sản xuất theo tiêu chuẩn: IEC 61009 - 1 - Khả năng cắt ngắt mạch: 4,5KA - Số cực: 1P + N - Dải dòng: 10 ~40A - Dòng rò: 30mA - Điện áp định mức Ue: 230 50Hz - Chức năng: Bảo vệ quá tải, Cách lý, đóng cắt, chống dòng rò |
Bàn phím: Không có sẵn
LCD: Không có
Cắt nhãn: Cắt toàn bộ tự động, Cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Kiểu băng: Băng TZ (dính), Băng HG
Cỡ băng (mm): Băng TZ :3.5mm-36mm, BăngHG : 6mm-36mm
Tốc độ in: Tối đa 20mm/giây (băng TZ/AL). Tối đa 80mm/giây (cho băng HG tốc độ cao) Tối đa 80mm/giây ( Cho băng HG tốc độ cao)
Độ phân giải in: 360dpi( TZ / AL tape) 360dpi x 720dpi(Chỉ dành cho băng HG phân giải cao) 360dpi x 180dpi(Chỉ dành cho băng HG tốc độ cao)
|
Bàn phím: Không có sẵn
LCD: Không có
Cắt nhãn: Cắt toàn bộ tự động, Cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Kiểu băng: Băng TZ (dính), Băng HG
Cỡ băng (mm): Băng TZ :3.5mm-36mm, BăngHG : 6mm-36mm
Tốc độ in: Tối đa 20mm/giây (băng TZ/AL). Tối đa 80mm/giây (cho băng HG tốc độ cao) Tối đa 80mm/giây ( Cho băng HG draft mode)
Độ phân giải in: 360dpi( TZ / AL tape) 360dpi x 720dpi(Chỉ dành cho băng HG phân giải cao) 360dpi x 180dpi(Chỉ dành cho băng HG tốc độ cao)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ứng dụng |
Ứng dụng |
Ứng dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảo vệ quá tải và chống dòng rò, ngắt điện trong mạng lưới điện dân dụng và văn phòng…
- Tuổi thọ đóng ngắt điện: 4,000 lần - Tuổi thọ đóng ngắt cơ: 10,000 lần - Dấu hiệu nhận biết đóng/ngắt mạch được in trên cần gạt ( O-I) - Lắp đặt Cố định nằm ngang trên thanh ray DIN 35mm - Hiệu quả cao, chi phí tiết kiệm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số |
Thông số |
Thông số |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) / Trọng lượng (g)
Hỗ trợ
|
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) / Trọng lượng (g)
Hỗ trợ
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung |
Nội dung |
Nội dung |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dòng máy in nhãn Brother P-touch PT-9700PC có thể in trực tiếp từ máy tính với nhiều phong cách và định dạng từ đơn giản đến thức tạp |
Sản phẩm máy in nhãn Brother P-touch PT-9800PCN là dòng máy in nhãn này được thiết kế theo chiều dọc và được dùng trong những môi trường đỏi hỏi cao |