|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn áp dụng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan |
Tổng quan |
Tổng quan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã sản phẩm : 8431SBP_WE_G19 Thương hiệu : Clipsal / Schneider Điện áp định mức : Xuất xứ : Việt Nam Bảo hành : 12 tháng chính hãng |
Bàn phím: Không có sẵn
LCD: Không có
Cắt nhãn: Cắt toàn bộ tự động, Cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Kiểu băng: Băng TZ (dính), Băng HG
Cỡ băng (mm): Băng TZ :3.5mm-36mm, BăngHG : 6mm-36mm
Tốc độ in: Tối đa 20mm/giây (băng TZ/AL). Tối đa 80mm/giây (cho băng HG tốc độ cao) Tối đa 80mm/giây ( Cho băng HG tốc độ cao)
Độ phân giải in: 360dpi( TZ / AL tape) 360dpi x 720dpi(Chỉ dành cho băng HG phân giải cao) 360dpi x 180dpi(Chỉ dành cho băng HG tốc độ cao)
|
Bàn phím: Không có sẵn
LCD: Không có
Cắt nhãn: Cắt toàn bộ tự động, Cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Kiểu băng: Băng TZ (dính), Băng HG
Cỡ băng (mm): Băng TZ :3.5mm-36mm, BăngHG : 6mm-36mm
Tốc độ in: Tối đa 20mm/giây (băng TZ/AL). Tối đa 80mm/giây (cho băng HG tốc độ cao) Tối đa 80mm/giây ( Cho băng HG draft mode)
Độ phân giải in: 360dpi( TZ / AL tape) 360dpi x 720dpi(Chỉ dành cho băng HG phân giải cao) 360dpi x 180dpi(Chỉ dành cho băng HG tốc độ cao)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ứng dụng |
Ứng dụng |
Ứng dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số |
Thông số |
Thông số |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) / Trọng lượng (g)
Hỗ trợ
|
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) / Trọng lượng (g)
Hỗ trợ
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung |
Nội dung |
Nội dung |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Zencelo A: Dòng công tắc hoàn toàn phẳng thế hệ mới. Chế độ iso-motion-press nhấn tắt mở tại cùng một vị trí. Thiết kế module trên bề mặt kim loại chống gỉ. 15.000 rút cắm cho ổ cắm, 80.000 lần bật tắc cho công tắc. Màu sắc phù hợp mọi thiết kế nội thất. Vật liệu polycarbonat. Ánh sáng dịu mát với đèn LED hiển thị vị trí công tắc. Công tắc và ổ cắm của Schneider Electric đầy đủ các màu sắc hấp dẫn, hình dạng, vật liệu và độ hoàn thiện cao cấp sẽ phù hợp với các trường phái thiết kế khác nhau, bối cảnh trang trí khác nhau. |
Dòng máy in nhãn Brother P-touch PT-9700PC có thể in trực tiếp từ máy tính với nhiều phong cách và định dạng từ đơn giản đến thức tạp |
Sản phẩm máy in nhãn Brother P-touch PT-9800PCN là dòng máy in nhãn này được thiết kế theo chiều dọc và được dùng trong những môi trường đỏi hỏi cao |